DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2021
UBND XÃ NAM PHÚC THĂNG |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 106/CK TC-NSNN |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2021 |
(Dự toán trình HĐND xã Nam Phúc Thăng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: đồng |
Tên công trình |
Thời gian khởi công-hoàn thành |
Tổng số dự toán được duyệt |
Giá trị thực hiện đến 31/12/2020 |
Giá trị đã thanh toán đến 31/12/2020 |
Dự toán năm 2021 |
Tổng số |
Trong đó nguồn đóng góp của nhân dân |
Tổng số |
Trong đó thanh toán khối lượng năm trước |
Chia theo nguồn vốn |
Nguồn cân đối ngân sách |
Nguồn đóng góp |
TỔNG SỐ: |
|
11,954,458,000 |
0 |
6,315,919,000 |
4,600,611,000 |
3,791,975,000 |
1,715,308,000 |
3,791,975,000 |
0 |
1. Công trình chuyển tiếp: |
|
11,954,458,000 |
0 |
6,315,919,000 |
4,600,611,000 |
3,376,975,000 |
1,715,308,000 |
3,376,975,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Hoàn thành trong năm: |
|
11,954,458,000 |
0 |
6,315,919,000 |
4,600,611,000 |
3,376,975,000 |
1,715,308,000 |
3,376,975,000 |
0 |
Chi trả nợ ứng xi măng làm đường, kênh, rãnh BT 2020 |
KC:3/2020 HT: 10/2020 |
250,000,000 |
|
250,000,000 |
0 |
250,000,000 |
250,000,000 |
250,000,000 |
|
Chi kinh phí xây lắp đường huyện lộ 131 kéo dài (từ cây đa đến đò trường Cẩm Thăng cũ) |
KC:12/2019 HT: 6/2020 |
5,500,000,000 |
|
2,370,000,000 |
2,320,611,000 |
1,111,056,000 |
49,389,000 |
1,111,056,000 |
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Nam Phúc Thăng |
KC:12/2020 HT: 7/2021 |
4,700,000,000 |
|
2,200,000,000 |
2,000,000,000 |
800,000,000 |
200,000,000 |
800,000,000 |
|
Chi hỗ trợ chính sách đổ lề đường năm 2020 |
KC:3/2020 HT: 10/2020 |
910,258,000 |
|
910,258,000 |
|
910,258,000 |
910,258,000 |
910,258,000 |
|
Chi hỗ trợ chính sách xây dựng rãnh thoát nước năm 2020 |
KC:3/2020 HT: 10/2020 |
94,200,000 |
|
94,200,000 |
|
94,200,000 |
94,200,000 |
94,200,000 |
|
Hỗ trợ khu dân cư nông thôn mới về đích năm 2020 |
KC:3/2020 HT: 8/2020 |
150,000,000 |
|
150,000,000 |
|
150,000,000 |
150,000,000 |
150,000,000 |
|
Trả nợ cải tạo nhà giao dịch một cửa xã Nam Phúc Thăng |
KC:7/2020 HT: 8/2020 |
350,000,000 |
|
341,461,000 |
280,000,000 |
61,461,000 |
61,461,000 |
61,461,000 |
|
2. Công trình khởi công mới: |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
415,000,000 |
0 |
415,000,000 |
0 |
Sữa chữa mái nhà hội trường xã |
|
|
|
|
|
150,000,000 |
|
150,000,000 |
|
Tu sửa hệ thống cửa phía sau các phòng làm việc, hệ thống mạng |
|
|
|
|
|
150,000,000 |
|
150,000,000 |
|
Chi xây dựng bể nước trường mầm non Nam Phúc Thăng 2 |
|
|
|
|
|
15,000,000 |
|
15,000,000 |
|
Tu sửa các hạng mục TH NPT 2 để đạt chuẩn |
|
|
|
|
|
100,000,000 |
|
100,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|