DANH MỤC Dịch cụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
UBND TỈNH HÀ TĨNH SỞ TƯ PHÁP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 245/QĐ-STP | Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH V/v công bố danh mục Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước; Căn cứ Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp; Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh; Căn cứ Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trên địa bàn tỉnh trong năm 2020 và giai đoạn 2021-2025; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục 79 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh (có danh sách kèm theo), tại Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), Cổng Dịch vụ công tỉnh Hà Tĩnh (http://dichvucong.hatinh.gov.vn) và Chuyên mục Dịch vụ Công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử của Sở (http://tuphap.hatinh.gov.vn). Điều 2. Văn phòng Sở, Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử của Sở có trách nhiệm cập nhật, thông báo rộng rãi cho các tổ chức, cá nhân được biết để áp dụng. Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp có trách nhiệm tiếp nhận, tổ chức thụ lý và trả kết quả theo quy trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng các phòng, Giám đốc các đơn vị trực thuộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: - UBND tỉnh (b/c); - Như Điều 3; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - Trung tâm PVHCC tỉnh; - UBND các huyện, thành phố, thị xã; - GĐ, các PGĐ Sở; - Lưu: VT, VP. | GIÁM ĐỐC Lê Viết Hồng |
2
UBND TỈNH HÀ TĨNH SỞ TƯ PHÁP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC Dịch cụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh (Ban hành kèm Quyết định số /QĐ-STP ngày /6/2021 của Sở Tư pháp)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
I | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH | ||
1 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | x | |
2 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x | |
II | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | ||
3 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | x | |
III | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP | ||
4 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x | x |
5 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x | x |
6 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x | x |
IV | LĨNH VỰC LUẬT SƯ | ||
7 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x | |
8 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x | |
9 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x | |
10 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | x | |
11 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | x |
3
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
12 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | x | |
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | |
14 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | |
15 | Hợp nhất công ty luật | x | |
16 | Sáp nhập công ty luật | x | |
17 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | x | |
18 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | x | |
19 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | |
20 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | x | |
21 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | x | |
22 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | x | |
V | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT | ||
23 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | x | |
24 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | x | |
25 | Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | x | |
26 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | x | |
27 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | x | |
28 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | x | |
VI | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN | ||
29 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | x | |
30 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | x |
4
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
31 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | |
32 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | |
33 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | |
VII | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | ||
34 | Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | x | |
35 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | x | |
36 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | |
37 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | |
38 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | |
39 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x | |
40 | Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x | |
41 | Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | x | |
42 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | x | |
43 | Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | x | |
44 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | x |
5
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
VIII | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | ||
45 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | x | |
46 | Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | x | |
47 | Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | x | |
48 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp tự chấm dứt) | x | |
49 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | x | |
50 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | x | |
IX | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | ||
51 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x | |
52 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x | |
53 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | |
54 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | |
55 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
6
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
56 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài nước ngoài tại Việt Nam | x | |
X | LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI | ||
57 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | x | |
58 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x | |
59 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | x | |
60 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | x | |
61 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | |
62 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | x | |
63 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x | |
64 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | |
65 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng | x |
7
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | |||
XI | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | ||
66 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | x | |
XII | LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI | ||
67 | Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại | x | |
68 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại | x | |
69 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | x | |
70 | Cấp lại thẻ Thừa phát lại | x | |
71 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | x | |
72 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | x | |
73 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | x | |
74 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | x | |
75 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại | x | |
76 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | x | |
77 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | x | |
78 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | x | |
79 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | x |